Crna Gora

Không tìm thấy kết quả Crna Gora

Bài viết tương tự

English version Crna Gora


Crna Gora

Ngôn ngữ chính thức Tiếng Montenegro
Múi giờ CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2)
GDP (PPP) (2016) Tổng số: 10,436 tỷ USD[3]
Bình quân đầu người: 16.654 USD[3]
Sắc tộc
Thủ đô Podgorica
42°47′B 19°28′Đ / 42,783°B 19,467°Đ / 42.783; 19.467
Lập pháp Skupština
1 tháng 1 năm 1852 Thân vương quốc Montenegro
28 tháng 8 năm 1910 Vương quốc Montenegro
Diện tích 13.812 km² (hạng 156)
Đơn vị tiền tệ Euro[6] (EUR)
Diện tích nước 1,5 %
Thành phố lớn nhất Podgorica
Mật độ 45 người/km² (hạng 121)
Chính phủ Cộng hòa tổng thống
1 tháng 12 năm 1918 Thành lập Nam Tư
HDI (2015) 0,807[4] rất cao (hạng 49)
3 tháng 6 năm 2006 Tái lập độc lập
Hệ số Gini (2013) 26,2[5] thấp (hạng 9)
GDP (danh nghĩa) (2016) Tổng số: 4,250 tỷ USD[3]
Bình quân đầu người: 6.783 USD[3]
Dân số ước lượng (2017) 678.931[2] người (hạng 164)
Tên miền Internet .me
Thủ tướng Duško Marković
Dân số (2011) 625.883 người
Tổng thống Milo Đukanović

Liên quan